Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
1. He (travel) to work by car.
.............................................................................................................
2. The children (play ) soccer at the moment.
...............................................................................................................
3. She (not do ) her housework every afternoon.
...............................................................................................................
4. He (buy ) a new hat tomorrow?
................................................................................................................
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- You have a headache and you sneeze and cough. Your nose is all stuffed up, and it keeps running, so you have to blow it...
- - Do you think that music and arts are necessary in our life? Share your ideas
- Viết một đoạn văn bằng tiếng Anh về tiểu sử nhân vật lịch sử của Việt Nam (VD: năm sinh, quê quán,...) và người đó đã...
- talk about the festival you like best ( giúp mình bài này với mn , ngắn thôi ạ )
- Bài 1: Chuyển các danh từ đếm được dưới dây thành dạng số nhiều Singular Plural Singular Plural Baby ( em bé)...
- I have studied English for three years. -> We started...
- UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD Test 1 I. Put the words in the correct column: Jewish gather candles people...
- 1. When I last saw him, he _____ in London. A. has lived B. is living...
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Câu đề nghị điền động từ trong ngoặc vào chỗ trống. Dựa vào ngữ cảnh và các từ gợi ý để chọn đúng dạng của động từ.
2. Câu đề nghị điền động từ trong ngoặc vào chỗ trống. Dựa vào ngữ cảnh và thì hiện tại tiếp diễn để chọn đúng dạng của động từ.
3. Câu đề nghị điền động từ trong ngoặc vào chỗ trống. Dựa vào ngữ cảnh và từ phủ định để chọn đúng dạng của động từ.
4. Câu đề nghị điền động từ trong ngoặc vào chỗ trống. Dựa vào ngữ cảnh và từ để chọn đúng dạng của động từ. Dùng dấu hỏi để hỏi câu về hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Câu trả lời:
1. He travels to work by car. (Hoặc: He is traveling to work by car.)
2. The children are playing soccer at the moment.
3. She does not do her housework every afternoon.
4. Will he buy a new hat tomorrow?
4. Can he buy a new hat tomorrow?
4. Might he buy a new hat tomorrow?
4. Could he buy a new hat tomorrow?
4. Should he buy a new hat tomorrow?